Ý nghĩa các chữ cái
C : Cáp ruột đồng/ Copper co
A : Cáp ruột nhôm/ Aluminum
CWS : Màn chắn sợi đồng/
CTS : Màn chắn băng đồng
CS : Màn chắn đồng/ Copper
E : Cách điện XLPE/ XLPE in
V: Cách điện/bọc lót/vỏ bọ
DSTA : Giáp 2 băng thép/ D
DATA : Giáp 2 băng nhôm/
AW : Giáp sợi nhôm/ Aluminu
SW : Giáp sợi thép/ Galvaniz
W : Chống thấm/ Water blocki
Ví dụ
1. CEV 1x 95 -0.6/1kV : Cáp đồng ruột đồng tiết diện 95mm2 có cách điện là XLPE, vỏ bọc ngoài là PVC
Cable, copper conductor, 95 sqmm , XLPE insulated, PVC outer sheath.
2. CEVV/CWS/DSTA 3x 95- 6/10kV: Cáp 3 pha ruột đồng tiết diện 95mm2 có cách điện là XLPE, màn chắn sợi đồng, bọc lót
PVC, giáp 2 băng thép vỏ bọc ngoài là PVC
3 Phases, copper conductor, 95 sqmm, XLPE insulated, copper wire screen, PVC bedding, double steel tape amour, PVC
outer sheath.
3. AEVV/CWS/SW 3x 95 6/10kV: Cáp 3 pha ruột nhôm tiết diện 95mm2 có cách điện là XLPE, màn chắn sợi đồng, bọc lót
PVC, giáp sợi thép vỏ bọc ngoài là PVC
3 Phases, aluminum conductor, 95 sqmm, XLPE insulated, copper wire screen, PVC bedding, galvanized steel wire amour,
PVC outer sheath.